Trọn bộ quy trình và thủ tục xin visa Canada

Quy Trinh Va Thu Tuc Xin Visa Canada.jpg

Trọn bộ quy trình và thủ tục xin visa Canada

Visa Canada là một trong những loại visa quyền lực hàng đầu thế giới. Do đó, quy trình, thủ tục xin visa tương đối phức tạp. Đặc biệt, Canada có thể cấp visa full hộ chiếu, do đó, thời gian xét duyệt cũng lâu hơn các quốc gia phát triển khác. Sau đây, Bankervn xin chia sẻ toàn bộ quy trình và thủ tục xin visa cực kỳ chi tiết.

Tổng quan về visa Canada

Quy trình và thủ tục xin visa Canada

Các loại visa Canada

Visa Canada có 5 loại phổ biến. Sau đây là đặc điểm của các loại visa đó:

  • Visitor Visa: Sử dụng với mục đích du lịch, công tác,  thăm thân. Dành cho mọi đối tượng với thời hạn từ 6 tháng đến 10 năm. Có 2 loại: nhập cảnh một lần và nhiều lần, mỗi lần lưu trú tối đa 6 tháng.
  • Super Visa: Được sử dụng với mục đích thăm thân. Chỉ dành cho ông, bà, cha, mẹ của công dân hoặc thường trú nhân Canada. Thời hạn tối đa là 10 năm, nhập cảnh nhiều lần. Lần đầu tiên lưu trú được tối đa 5 năm, lần thứ 2 tối đa chỉ 2 năm và những lần tiếp theo tối đa được 6 tháng.
  • Visa du học: Được sử dụng với mục đích tham gia các khóa đào tạo ngắn hạn và dài hạn. Thời hạn dựa vào khóa học, ngắn hạn là 6 tháng, dài hạn là toàn bộ thời gian khóa học cộng thêm 90 ngày đến 1 năm.
  • Visa định cư: Dành cho mục đích sinh sống và định cư dài hạn. Chỉ dành cho ông, bà, cha, mẹ của công dân hoặc thường trú nhân Canada. Không giới hạn thời hạn và số lần nhập cảnh.
  • Visa lao động: Dành cho mục đích làm việc. Đối tượng từ 18 đến 39 tuổi. Thời hạn, thời gian lưu trú và số lần nhập cảnh tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể.

Lưu ý: Bài viết dưới đây sẽ cung cấp hướng dẫn chi tiết về cách xin visa Canada. Tuy nhiên, nếu bạn không có nhiều thời gian để tự tìm hiểu hoặc muốn đơn giản hóa, hãy đăng ký tư vấn tại: Dịch vụ visa Canada. Với kinh nghiệm hỗ trợ hơn 15.000+ Khách hàng trong và ngoài nước, Bankervn chắc chắn sẽ mang đến cho bạn sự hài lòng.

Visa du lịch, thăm thân, công tác Canada

Visitor Visa (V1) là loại visa dành cho mọi đối tượng muốn đến Canada để du lịch, thăm thân, công tác và thương mại với thời gian lưu trú dưới 6 tháng. Tùy theo từng hồ sơ mà cấp thời hạn từ 6 tháng đến 10 năm (Full hộ chiếu). Có thể chia làm 2 loại, Single Entry Visitor Visa chỉ được nhập cảnh một lần với thời gian lưu trú tối đa 6 tháng.  Multiple Entry Visitor Visa có thể nhập cảnh nhiều lần, mỗi lần lưu trú tối đa 6 tháng, thời hạn tối đa là hết hiệu lực của hộ chiếu (Full Passport – 10 năm).

Lưu ý: thời gian lưu trú tối đa trên visa chỉ là căn cứ, quyết định cuối cùng là do cơ quan hải quan quyết định khi nhập cảnh.

  • Làm sao để xin được visa Canada nhiều lần? Bạn chỉ cần xin visa như thông thường, tùy thuộc vào độ mạnh yếu của hồ sơ mà cơ quan xét duyệt sẽ cấp visa một lần hoặc nhiều lần.
  • Làm sao để xin được visa Canada 10 năm? Tương tự như câu hỏi trên, bạn chỉ cần xin visa như thông thường, tùy thuộc vào hồ sơ, cơ quan xét duyệt sẽ xem xét cấp visa 6 tháng hay full hộ chiếu.

Xin visa Canada có khó không?

Visa Canada thuộc nhóm visa khó hàng đầu thế giới. Tuy nhiên, nếu nắm được các tiêu chí xét duyệt, yêu cầu về hồ sơ và làm cẩn thận từng bước thủ tục xin visa Canada, bạn hoàn toàn có thể sở hữu chiếc visa của xứ sở lá phong. Tiêu chí xét duyệt visa Canada như sau:

  • Nhân thân rõ ràng, không vi phạm pháp luật.
  • Sự ràng buộc tại Việt Nam: gia đình, tài sản, công việc.
  • Khả năng tài chính: đủ để trang trải cho chuyến đi.
  • Chứng minh mục đích chuyến đi rõ ràng.
  • Lịch sử đi nước ngoài.

Để gia tăng tỉ lệ đậu visa Canada, bạn cần nắm rõ các tiêu chí xét duyệt. Từ đó cải thiện hồ sơ của mình trước khi nộp.

Lệ phí xin visa Canada

Tổng chi phí xin visa Canada khoảng 5 triệu đồng cho một đương đơn. Trong đó, bao gồm:

Phí xét duyệt của sở di trú
  • Lệ phí 100 CAD/đương đơn ~2.000k.
  • Hình thức thanh toán: thanh toán trực tuyến.
Phí sinh trắc học
  • 1 người: 85 CAD ~1.500k
  • Gia đình 2 người trở lên: 170 CAD ~3.000k
  • Nhóm nghệ sĩ trình diễn từ 3 người trở lên: 255 CAD ~ 4.500k
  • Phí chuyển phát nhanh ~ 88k, SMS nếu đương đơn đăng ký  ~ 55k.
  • Hình thức thanh toán: thanh toán trực tuyến hoặc thanh toán tại Trung tâm Tiếp nhận.

Phí lăn tay có thời hạn 10 năm. Tức là nếu bạn có nộp lại hồ sơ trong khoảng thời gian 10 năm thì bạn không cần lăn tay lại nữa. Trẻ em dưới 14 tuổi không cần lăn tay. Trường hợp sử dụng lại vân tay lấy trong vòng 10 năm, cần đóng thêm lệ phí 26 USD, đóng tiền đô la Mỹ và bằng tiền mặt.

Các khoản phí khi chuẩn bị hồ sơ
  • Phí dịch thuật giấy tờ sang tiếng Anh: khoảng 700k tùy thuộc vào số lượng hồ sơ.
  • Bảo hiểm du lịch nước ngoài: khoảng 500k tùy thuộc vào số ngày lưu trú.

Thời gian xét duyệt visa Canada

Thông thường, thời gian xét duyệt hồ sơ xin visa Canada là 3-4 tuần. Một số ít trường hợp có kết quả nhanh là 1-2 tuần, nhưng nhiều trường hợp kéo dài 2-3 tháng. Vì vậy, bạn nên nộp hồ sơ sớm, ít nhất là 60 ngày, nhưng không quá 6 tháng trước ngày đi dự kiến.

Địa điểm nộp hồ sơ Canada

Hiện tại, tất cả hồ sơ xin visa Canada cần nộp online, không có hình thức nộp trực tiếp. Sau khi nộp online, đương đơn cần đến Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực Canada (IOM) để lấy sinh trắc học, nộp hộ chiếu và nhận kết quả visa. Trung tâm này có 2 địa chỉ tại Việt Nam:

  • Hà Nội: Tầng 2 Hong Kong Tower Building, 243A Đê La Thành, Láng Thượng, Đống Đa.
  • TP Hồ Chí Minh: Tầng 9 Cienco tháp 4, 180 Nguyễn Thị Minh Khai, Võ Thị Sáu, Quận 3.
  • Thời gian làm việc từ thứ Hai đến thứ Sáu.
  • Giờ lấy sinh trắc học: 09:00 – 17:00.
  • Giờ trả kết quả visa: 13:00 – 17:00.
  • Giờ nhận hộ chiếu: thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu.

Hồ sơ xin visa Canada

Các giấy tờ cần chuẩn bị khi xin visa Canada cũng tương tự như các nước Schengen, Úc, New Zealand. Tuy nhiên, cần điền nhiều mẫu biểu với vô số thông tin. Các mẫu biểu này được liệt kê bên dưới, bạn không cần tải về hay điền thông tin trước. Khi khai hồ sơ online, tùy vào thông tin bạn cung cấp, hệ thống sẽ đưa ra link các mẫu biểu phù hợp để tải về và khai thông tin.

Hồ sơ cá nhân

  • Tờ khai xin visa Canada IMM5257 có mã vạch.
  • Thông tin gia đình theo Form IMM5645: điền đầy đủ thông tin.
  • Thông tin của đương đơn nếu đã hoặc đang làm trong quân đội IMM5257_SCHEDULE: điền đầy đủ thông tin, in ra, ký tên.
  • Nếu sử dụng người dịch vụ của đại diện IMM5476: điền đầy đủ thông tin, in ra, ký tên và scan.
  • Quyền công bố thông tin cá nhân cho một cá nhân được chỉ định (IMM 5475): chỉ điền mẫu này nếu bạn cho phép Bộ Di trú và Nhập tịch Canada (CIC) và Cơ quan Dịch vụ Biên giới Canada (CBSA) tiết lộ thông tin trong hồ sơ của bạn cho người khác ngoài bạn.
  • Hộ chiếu gốc còn hạn ít nhất 6 tháng, 2 trang trống, đã ký tên: tất cả các trang có thông tin, dấu, mộc, visa, bị chú.
  • Tất cả hộ chiếu cũ nếu có: tất cả các trang có thông tin, dấu, mộc, visa, bị chú.
  • File ảnh thẻ 3,5*4,5cm nền trắng, chụp trong 6 tháng gần nhất theo tiêu chuẩn ICAO.
  • Căn cước công dân.
  • Giấy khai sinh.
  • Sổ hộ khẩu gia đình hoặc CT07. Nếu là sổ hộ khẩu cần tất cả các trang, kể cả trang trống.
  • Giấy đăng ký kết hôn nếu đã kết hôn / Quyết định ly hôn nếu đã ly hôn / Giấy chứng tử nếu vợ/chồng đã mất.

Hồ sơ chứng minh khả năng tài chính

  • Sổ tiết kiệm có giá trị tối thiểu 8.000 USD trở lên.
  • Giấy xác nhận số dư sổ tiết kiệm có mộc ngân hàng.
  • Sổ đỏ, sổ hồng nếu có.
  • Cà vẹt xe hơi, chứng nhận cổ phiếu, cổ phần hoặc trái phiếu.
  • Giấy xác nhận hạn mức thẻ tín dụng hoặc sao kê thẻ tín dụng 3 tháng gần nhất.

Hồ sơ chứng minh công việc

Nếu là cán bộ, nhân viên:

  • Hợp đồng lao động và phụ lục nếu có.
  • Quyết định tuyển dụng / Quyết định bổ nhiệm với CNVC nhà nước.
  • Đơn xin nghỉ phép đi du lịch hoặc quyết định cử đi công tác.
  • Bảng lương hoặc sao kê tài khoản nhận lương trong 3 tháng gần nhất.

Nếu là chủ doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh:

  • Giấy phép đăng ký kinh doanh.
  • Tờ khai thuế 3 tháng gần nhất đóng mộc treo công ty hoặc giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước 3 tháng gần nhất.
  • Sao kê tài khoản công ty hoặc cá nhân 3 tháng gần nhất.

Nếu là người đã nghỉ hưu:

  • Quyết định nghỉ hưu.
  • Thẻ hoặc sổ hưu trí.
  • Sao kê tài khoản nhận lương hưu 3 tháng gần nhất.

Đối với Freelancer, làm nghề tự do:

  • Chứng minh công việc bằng: các hợp đồng, sổ sách, chứng từ giao dịch và hình ảnh minh hoạ.
  • Sao kê tài khoản cá nhân 3 tháng gần nhất.

Đối với học sinh, sinh viên:

  • Giấy xác nhận HSSV hoặc thẻ HSSV.
  • Đơn xin nghỉ học.

Hồ sơ trẻ em dưới 18 tuổi:

  • Giấy khai sinh.
  • Căn cước công dân của cha, mẹ.
  • Giấy đồng ý của cha hoặc mẹ nếu chỉ đi cùng mẹ hoặc cha có xác nhận của UBND.
  • Giấy đồng ý của cha và mẹ nếu đi cùng với người khác có xác nhận của UBND.

Hồ sơ chứng minh mục đích chuyến đi

Mục đích Du lịch

  • Xác nhận đặt vé khứ hồi.
  • Xác nhận đặt phòng khách sạn hoặc bằng chứng về nơi lưu trú tại Canada.
  • Lịch trình du lịch.

Mục đích Thăm thân hoặc Super visa

  • Thư mời.
  • ID/Passport của người mời.
  • Bằng chứng về mối quan hệ.

Mục đích thăm thân (Super visa)

1. Thư mời từ con hoặc cháu của bạn đang cư trú tại Canada với tư cách là thường trú nhân hoặc công dân Canada.

2. Một trong những tài liệu sau đây để chứng minh người mời đáp ứng mức thu nhập tối thiểu theo Tiêu chuẩn thu nhập thấp (LICO):

  • Bản sao gần đây nhất của Notice of Assessment.
  • Bản sao gần đây nhất của T4 hoặc T1.
  • Thư gốc từ người sử dụng lao động nêu rõ chức danh, mô tả công việc và mức lương.
  • Phiếu lương bảo hiểm việc làm.
  • Nếu tự kinh doanh, cần có thư xác nhận thu nhập hàng năm của kế toán viên.
  • Bằng chứng về các nguồn thu nhập khác như bảng lương hưu, đầu tư…

3. Bằng chứng về mối quan hệ như bản sao giấy khai sinh, giấy đặt ký kết hôn…

4. Bản sao giấy chứng nhận hoặc hợp đồng bảo hiểm Canada có thời hạn tối thiểu một năm.

Mục đích công tác

  • Thư mời ghi chi tiết nội dung công tác.
  • ID/Passport của người mời.
  • Bằng chứng về m ối quan hệ giao dịch thương mại 2 bên.

Thủ tục xin visa Canada

Bước 1. Kiểm tra thông tin visa

Bước đầu tiên là kiểm tra lại thông tin visa tại: Visit Canada. Bao gồm: điều kiện, các giấy tờ cần nộp, thời gian xét duyệt trung bình và những chi phí cần thanh toán.

Bước 2. Chuẩn bị hồ sơ

Bạn chuẩn bị đầy đủ các hồ sơ theo trường hợp của bản thân, càng đầy đủ càng tốt. Riêng các mẫu biểu thì không cần điền vì khi khai đơn, CIC sẽ đưa ra các mẫu biểu mới nhất phù hợp với bạn để tải về.

  • Dịch thuật tất cả giấy tờ sang tiếng Anh.
  • Scan màu tất cả hồ sơ kèm bản dịch thuật, lưu dưới dạng file PDF. Ảnh thẻ lưu dưới định dạng JPEG.
  • Dung lượng tối đa cho 1 file là 4MB.
  • Chuẩn bị thẻ tín dụng để thanh toán phí online.

Bước 3. Tạo tài khoản

Lập tài khoản

  • Truy cập: https://www.canada.ca/en/
  • Click vào “Sign in to your IRCC account” > “Sign in to your account” > “Visitor visas”.
  • Tiếp tục click vào “IRCC secure account (GCKey or Sign-In Partner)” > “Register for an account”.
  • Terms and Conditions of Use. Chọn “I accept”.
  • Tại Create Your Username, tạo tên tài khoản từ 8 đến 15 ký tự.
  • Tại Create Your Password, tạo mật khẩu từ 8 đến 15 ký tự. Phải bao gồm ít nhất một chữ cái viết hoa, một chữ cái viết thường, một ký tự đặc biệt và một chữ số.
  • Create Your Recovery Question, Answers and Hints: chọn câu hỏi và câu trả lời bí mật để khôi phục tài khoản khi mất mật khẩu.

Trả lời các câu hỏi để tạo hồ sơ

  • What would you like to do in Canada? Chọn “Visit”
  • How long are you planning to stay in Canada? Chọn “Temporarily – less than 6 months”.
  • Select the code that matches the one on your passport. Chọn “VNM (Vietnam)”.
  • What is your current country/territory of residence? If you are presently in Canada, you should select Canada. Chọn “Vietnam’s, Socialist Republic of”.
  • Do you have a family member who is a Canadian citizen or permanent resident and is 18 years or older? Bạn có người thân là công dân/thường trú nhân Canada trên 18 tuổi? không? Có chọn “Yes”, không chọn “No”.
  • What is your date of birth? Điền ngày sinh nhật.
  • Have you lived in Canada as a permanent resident or landed immigrant? Bạn đã từng sống ở Canada với tư cách thường trú hoặc tạm trú hợp pháp chưa?
  • Are you a lawful permanent resident of the United States with a valid alien registration card (Green Card)? Bạn có thẻ xanh Mỹ không?
  • What is your marital status? Tình trạng hôn nhân của bạn là gì? “Never Married/Single” là độc thân hoặc đã ly hôn, “Married” là đã kết hôn.
  • What is your province of destination? If visiting multiple provinces, select the one in which you will be spending most of your time. Bạn sẽ ghé thăm bang nào? Nếu đến thăm nhiều bang thì chọn bang lưu trú lâu nhất. Sau đó “Next” rồi chọn “Continue”.
  • What is the main purpose of your visit? Mục đích chuyến đi là gì?
  • Do you have a job in the country where you currently live? Bạn có làm việc tại quốc gia mình sinh sống không?
  • Do you own a business in the country where you currently live? Bạn có sở hữu doanh nghiệp tại quốc gia mình sinh sống không?
  • Do you depend on someone for financial support? Bạn có phụ thuộc tài chính vào người khác không?
  • Have you traveled to other countries in the previous 10 years? Những quốc gia bạn đã đến trong 10 năm qua?
  • Are you accompanying a family member that has status in Canada, or has recently been approved to come to Canada? Bạn có đi cùng một thành viên gia đình có tư cách lưu trú ở Canada hoặc gần đây đã được chấp thuận đến Canada không? Nếu có thì cần tải lên các tài liệu để chứng minh.
  • Have you ever committed, been arrested for, been charged with, or convicted of any criminal offense in any country?Bạn đã bao giờ phạm tội, bị bắt, bị buộc tội hoặc bị kết án về bất kỳ hành vi phạm tội hình sự nào ở bất kỳ quốc gia nào chưa?
  • Have you had a medical exam performed by an IRCC authorized panel physician (doctor) within the last 12 months? Bạn có được bác sĩ (bác sĩ) ủy quyền của IRCC thực hiện khám sức khỏe trong vòng 12 tháng qua không?
  • Do you want to submit an application for a family member? Bạn có muốn nộp đơn cho một thành viên gia đình?
  • Are you giving someone access to your application? Bạn có cấp cho ai đó quyền truy cập vào ứng dụng của bạn không?
  • In the past 10 years, have you given your fingerprints and photo (biometrics) for an application to come to Canada? Trong 10 năm qua, bạn có cung cấp dấu vân tay và ảnh (sinh trắc học) để xin visa sang Canada không?
  • There are fees associated with this application. Will you be paying your fees or are you fee exempt? Có phí liên quan đến ứng dụng này. Bạn sẽ phải trả phí hay bạn được miễn phí?
  • Are you able to make a digital copy of your documents with a scanner or camera? Bạn có thể tạo bản sao kỹ thuật số tài liệu của mình bằng máy quét hoặc máy ảnh không?
  • Will you be paying your application fees online? To pay online, you can use a credit card (Visa, MasterCard, American Express, JCB, China Union Pay) or a debit card (Visa Debit, Debit MasterCard or Interac). Bạn sẽ thanh toán phí trực tuyến chứ? Để thanh toán trực tuyến, bạn có thể sử dụng thẻ tín dụng (Visa, MasterCard, American Express, JCB, China Union Pay) hoặc thẻ ghi nợ (Visa Debit, Debit MasterCard hoặc Interac).

Cuối cùng “GCKey Sign Up Complete”, đã hoàn thành đăng ký, nhấn “Continue” để tạo đơn.

Bước 4. Tạo hồ sơ xin visa Canada online

  • Sau khi đăng nhập, chọn APPLY TO COME TO CANADA > VISITOR VISA.
  • Trả lời đầy đủ các câu hỏi và xác nhận mọi thông tin ấn vào CONTINUE.

Bước 5. Tải hồ sơ lên hệ thống

Kích thước tối đa cho mỗi tệp là 4 MB. Chấp nhận các định dạng PDF, JPG, TIFF hoặc PNG, DOC hoặc DOCX.

Application Form(s)

Application Form(s)

Application for Visitor Visa (Temporary Resident Visa) Made Outside of  Canada (IMM5257): Đơn xin visa visitor ngắn hạn bên ngoài Canada. Tải về, điền đầy đủ thông tin, ấn “Validate”. Trang cuối của mẫu đơn có các mã vạch là ok, upload. Tham khảo: Hướng dẫn khai đơn visa Canada.

Supporting Documents

Supporting Documents

Tùy vào từng trường hợp sẽ có những mục khác nhau. Các mục cơ bản bao gồm:

  • Travel History (required): tất cả các hộ chiếu cũ, visa, tem dấu xuất nhập cảnh… trong 10 năm trở lại đây.
  • Passport (required): tất cả các trang có thông tin, tem dấu, visa của hộ chiếu hiện tại.
  • Proof of Means of Financial Support (required): Bằng chứng của các phương tiện hỗ trợ tài chính. Bằng chứng về công việc, sao kê ngân hàng 4 tháng gần nhất.
  • Digital photo (required): ảnh thẻ kích thước tối thiểu là 35mm x 45mm, chấp nhận các định dạng JPEG hoặc JPEG2000.
  • Purpose of Travel – Other (required): lịch trình du lịch hoặc bằng chứng chuyến đi.
  • Family Information (IMM5645): Bản khai thông tin về gia đình.

Optional Documents

Optional Documents

  • Schedule 1 – Application for a Temporary Resident Visa Made Outside Canada (IMM 5257): Phụ lục 1 – Đơn xin thị thực cư trú tạm thời được thực hiện bên ngoài Canada (IMM 5257). Tải về, kê khai lịch sử du lịch trong 5 năm qua. Khai xong ấn “Validate”. Và upload.
  • Client Information: Thông tin khách hàng. Có thể bổ sung lịch sử làm việc trong 10 qua (Employment history during the past 10 years) hoặc thư giải trình (Cover Letter).

Bước 6. Thanh toán lệ phí

Sau khi đã ký điện tử vào đơn đăng ký, bạn sẽ được yêu cầu thanh toán phí. Phí của bạn phải được thanh toán bằng thẻ tín dụng như Visa, MasterCard, American Express và một số thẻ tín dụng trả trước.

Hoàn tất thanh toán phí, bạn sẽ nhận được trang xác nhận thanh toán. Khi quá trình thanh toán của bạn hoàn tất, bạn sẽ nhận được tin nhắn có số xác nhận và liên kết đến biên lai thanh toán. Bạn nên in trang này để lưu trữ.

Bước 7. Lấy sinh trắc học

Khoảng 1-2 ngày sau khi thanh toán sẽ có yêu cầu đi lấy sinh trắc học (biometrics). Tiếp theo bạn cần đặt hẹn với Tổ chức di cư quốc tế (IOM). Đến ngày hẹn mang thư yêu cầu làm thủ tục sinh trắc học cùng hộ chiếu tới IOM.

Bước 8. Kiểm tra tình trạng xét duyệt

Thời gian xét duyệt visa Canada thông thường khoảng 1 tháng. Có trường hợp nhanh hơn và cũng có nhiều trường hợp kéo dài 2-3 tháng. Điều này là do quy trình xét duyệt visa mà ít khi liên quan đến hồ sơ của bạn. Trong thời gian chờ đợi, bạn có thể kiểm tra tình trạng xét duyệt như sau:

  • Truy cập vào website: https://canada.ca/en
  • Chọn Immigration and citizenship.
  • Click Check your application status.
  • Chọn loại visa đã nộp: Visitor Visa.
  • Click Online application và đăng nhập tài khoản.
  • Nhập mã Identification number và điền thông tin để xem tình trạng hồ sơ.

Bước 9. Nhận kết quả xin visa Canada

Sau khi hồ sơ được xét duyệt xong, một thư thông báo kết quả sẽ được gửi đến email của bạn. Nếu đậu visa, đăng nhập vào web để xem yêu cầu nộp hộ chiếu.

Bước 10. Nộp hộ chiếu để dán visa

Từ khi nhận được thư yêu cầu nộp hộ chiếu, bạn sẽ có thời hạn 30 ngày để đến IOM nộp hộ chiếu. Chỉ cần in thư yêu cầu và đến IOM mà không cần hẹn, nộp hộ chiếu. Sau 1 đến 2 tuần, IOM sẽ trả lại hộ chiếu đã dán visa. Bạn có thể nhận trực tiếp, ủy quyền hoặc qua chuyển phát nhanh.

Thủ tục ủy quyền nộp hộ chiếu thay: Điền “Consent form” theo mẫu của Vfs, ký tên đương đơn. Hồ sơ mang theo gồm: hộ chiếu gốc, thư yêu cầu nộp hộ chiếu, xác nhận đã lấy sinh trắc học. Thủ tục ủy quyền nhận hộ chiếu thay: thư ủy quyền mẫu VFS, Căn cước công dân của người nhận và đương đơn.

Trường hợp update hộ chiếu mới

Canada hỗ trợ dán visa vào hộ chiếu mới, thời hạn visa vẫn là hạn của visa dán trên hộ chiếu cũ. Thủ tục như sau:

  • Địa điểm: Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin visa Canada.
  • Thời gian làm việc từ 9:00 sáng đến 17:00 chiều.
  • Thư giải trình bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp, giải thích lý do cần chuyển visa sang hộ chiếu mới.
  • Mẫu chấp thuận sử dụng dịch vụ của trung tâm theo mẫu đã được điền đầy đủ thông tin.
  • “Vietnam Consent form” được điền và ký tên đầy đủ.
  • Các giấy tờ bổ sung khác (nếu có).
  • Hộ chiếu đã hết hạn có visa Canada còn hạn (nếu có).
  • Hộ chiếu gốc, còn hạn ít nhất 6 tháng và còn ít nhất 1 trang trống.
  • Mức phí: 58 USD/người, nộp tiền mặt, dollar Mỹ.

Điều Cần Biết bank Squaland
Mua Bán Squaland
Nhà Tốt Squaland
News Squaland

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *