Thứ hạng diện tích các tỉnh thành Việt Nam mới nhất 2023

Thứ hạng diện tích các tỉnh thành Việt Nam mới nhất 2023

Theo số liệu mới nhất của Tổng cục Thống kê, Việt Nam có diện tích 331.690 km², đứng thứ 65 trên thế giới. Trong đó, tỉnh Nghệ An có diện tích rộng nhất, Tỉnh Bắc Ninh có diện tích nhỏ nhất. Sau đây, Bankervn xin tổng hợp bảng xếp hạng diện tích các tỉnh thành Việt Nam và thứ hạng theo từng vùng miền trong bài viết sau.

Bảng xếp hạng diện tích các tỉnh thành Việt Nam

5 tỉnh thành có diện tích lớn nhất là Nghệ An, Gia Lai, Sơn La, Đắk Lắk và Thanh Hóa. 5 tỉnh có diện tích nhỏ nhất là Đà Nẵng, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, Hà Nam và Bắc Ninh.

# Tên tỉnh, thành Diện tích
(km²)
1 Nghệ An 16.493,70
2 Gia Lai 15.510,80
3 Sơn La 14.123,50
4 Đắk Lắk 13.030,50
5 Thanh Hóa 11.114,70
6 Quảng Nam 10.574,70
7 Lâm Đồng 9.783,20
8 Kon Tum 9.674,20
9 Điện Biên 9.541,00
10 Lai Châu 9.068,80
11 Lạng Sơn 8.310,20
12 Quảng Bình 8.065,30
13 Hà Giang 7.929,50
14 Bình Thuận 7.812,80
15 Yên Bái 6.887,70
16 Bình Phước 6.877,00
17 Cao Bằng 6.700,30
18 Đắk Nông 6.509,30
19 Lào Cai 6.364,00
20 Kiên Giang 6.348,80
21 Quảng Ninh 6.177,70
22 Bình Định 6.066,20
23 Hà Tĩnh 5.990,70
24 Đồng Nai 5.905,70
25 Tuyên Quang 5.867,90
26 Cà Mau 5.294,80
27 Khánh Hòa 5.137,80
28 Quảng Ngãi 5.135,20
29 Thừa Thiên Huế 5.048,20
30 Phú Yên 5.023,40
31 Bắc Kạn 4.859,96
32 Quảng Trị 4.739,80
33 Hòa Bình 4.591,00
34 Long An 4.490,20
35 Tây Ninh 4.041,40
36 Bắc Giang 3.851,40
37 An Giang 3.536,70
38 Thái Nguyên 3.536,40
39 Phú Thọ 3.534,60
40 Đồng Tháp 3.383,80
41 Hà Nội 3.358,90
42 Ninh Thuận 3.355,30
43 Sóc Trăng 3.311,80
44 Bình Dương 2.694,70
45 Bạc Liêu 2.669,00
46 Tiền Giang 2.510,50
47 Bến Tre 2.394,60
48 Trà Vinh 2.358,20
49 TP Hồ Chí Minh 2.061,00
50 Bà rịa Vũng Tàu 1.980,80
51 Hải Dương 1.668,20
52 Nam Định 1.668,00
53 Hậu Giang 1.621,80
54 Thái Bình 1.570,50
55 Hải Phòng 1.522,50
56 Vĩnh Long 1.475,00
57 Cần Thơ 1.439,20
58 Ninh Bình 1.387,00
59 Đà Nẵng 1.284,90
60 Vĩnh Phúc 1.235,20
61 Hưng Yên 930,20
62 Hà Nam 860,90
63 Bắc Ninh 822,70

Xếp hạng diện tích theo 3 miền

Xếp hạng diện tích các tỉnh thành Việt Nam

Nếu xét theo miền, Miền Trung và Tây Nguyên có diện tích lớn nhất, tiếp theo là Miền Bắc và cuối cùng là Miền Nam.

# Tên miền Diện tích
(km²)
1 Miền Trung 150.350,70
2 Miền Bắc 116.368,06
3 Miền Nam 64.395,00

Xếp hạng diện tích theo vùng

Xét theo vùng, Tây Nguyên có diện tích lớn nhất, tiếp theo là Bắc Trung Bộ. Vùng Đông Nam Bộ và Đồng Bắc Sông Hồng có diện tích nhỏ nhất.

# Tên vùng Diện tích
(km²)
1 Tây Nguyên 54.508,00
2 Bắc Trung Bộ 51.452,40
3 Đông Bắc Bộ 50.767,96
4 Tây Bắc Bộ 50.576,00
5 Nam Trung Bộ 44.390,30
6 Đồng bằng sông Cửu Long 40.834,40
7 Đông Nam Bộ 23.560,60
8 Đồng bằng sông Hồng 15.024,10

Diện tích các tỉnh Tây Bắc Bộ

# Tên tỉnh, thành Diện tích
(km²)
1 Sơn La 14.123,50
2 Điện Biên 9.541,00
3 Lai Châu 9.068,80
4 Yên Bái 6.887,70
5 Lào Cai 6.364,00
6 Hòa Bình 4.591,00

Diện tích các tỉnh Đông Bắc Bộ

# Tên tỉnh, thành Diện tích
(km²)
1 Lạng Sơn 8.310,20
2 Hà Giang 7.929,50
3 Cao Bằng 6.700,30
4 Quảng Ninh 6.177,70
5 Tuyên Quang 5.867,90
6 Bắc Kạn 4.859,96
7 Bắc Giang 3.851,40
8 Thái Nguyên 3.536,40
9 Phú Thọ 3.534,60

Diện tích các tỉnh Đồng Bằng Sông Hồng

# Tên tỉnh, thành Diện tích
(km²)
1 Hà Nội 3.358,90
2 Hải Dương 1.668,20
3 Nam Định 1.668,00
4 Thái Bình 1.570,50
5 Hải Phòng 1.522,50
6 Ninh Bình 1.387,00
7 Vĩnh Phúc 1.235,20
8 Hưng Yên 930,20
9 Hà Nam 860,90
10 Bắc Ninh 822,70

Diện tích các tỉnh Bắc Trung Bộ

# Tên tỉnh, thành Diện tích
(km²)
1 Nghệ An 16.493,70
2 Thanh Hóa 11.114,70
3 Quảng Bình 8.065,30
4 Hà Tĩnh 5.990,70
5 Thừa Thiên Huế 5.048,20
6 Quảng Trị 4.739,80

Diện tích các tỉnh Nam Trung Bộ

# Tên tỉnh, thành Diện tích
(km²)
1 Quảng Nam 10.574,70
2 Bình Thuận 7.812,80
3 Bình Định 6.066,20
4 Khánh Hòa 5.137,80
5 Quảng Ngãi 5.135,20
6 Phú Yên 5.023,40
7 Ninh Thuận 3.355,30
8 Đà Nẵng 1.284,90

Diện tích các tỉnh Tây Nguyên

# Tên tỉnh, thành Diện tích
(km²)
1 Gia Lai 15.510,80
2 Đắk Lắk 13.030,50
3 Lâm Đồng 9.783,20
4 Kon Tum 9.674,20
5 Đắk Nông 6.509,30

Diện tích các tỉnh Đông Nam Bộ

# Tên tỉnh, thành Diện tích
(km²)
1 Bình Phước 6.877,00
2 Đồng Nai 5.905,70
3 Tây Ninh 4.041,40
4 Bình Dương 2.694,70
5 Thành phố Hồ Chí Minh 2.061,00
6 Bà rịa Vũng Tàu 1.980,80

Diện tích các tỉnh Đồng Bằng Sông Cửu Long

# Tên tỉnh, thành Diện tích
(km²)
1 Kiên Giang 6.348,80
2 Cà Mau 5.294,80
3 Long An 4.490,20
4 An Giang 3.536,70
5 Đồng Tháp 3.383,80
6 Sóc Trăng 3.311,80
7 Bạc Liêu 2.669,00
8 Tiền Giang 2.510,50
9 Bến Tre 2.394,60
10 Trà Vinh 2.358,20
11 Hậu Giang 1.621,80
12 Vĩnh Long 1.475,00
13 Cần Thơ 1.439,20

Lời kết

Số liệu về diện tích 63 tỉnh thành Việt Nam được Bankervn tổng hợp lại từ các nguồn thông tin từ Tổng cục thống kê, các nguồn sách địa lý và wikipedia. Hy vọng thông tin hữu ích với bạn đọc. Mọi đóng góp về nội dung vui lòng gửi về email: info@bankervn.com

Điều Cần Biết bank Squaland
Mua Bán Squaland
Nhà Tốt Squaland
News Squaland

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *