Quy trình và thủ tục xin visa Anh Quốc (UK) cho người mới
Visa Anh Quốc được biết đến là một trong những loại visa quyền lực hàng đầu thế giới, nhưng đi kèm với đó là quy trình xin visa khá phức tạp. Việc chuẩn bị hồ sơ một cách kỹ lưỡng và thực hiện đúng các bước sẽ giúp bạn tránh được những sai sót không mong muốn trong quá trình nộp đơn. Để hỗ trợ bạn trong hành trình này, Bankervn xin hướng dẫn chi tiết từng bước, từ khâu chuẩn bị hồ sơ đến khi nhận kết quả visa, nhằm đảm bảo bạn có thể nắm bắt thông tin một cách rõ ràng và đầy đủ nhất.
Lưu ý: Bài viết dưới đây sẽ cung cấp hướng dẫn chi tiết về cách xin visa Anh Quốc. Tuy nhiên, nếu bạn không có nhiều thời gian để tự tìm hiểu hoặc muốn đơn giản hóa, hãy đăng ký tư vấn tại: Dịch vụ visa Vương Quốc Anh. Với kinh nghiệm hỗ trợ hơn 15.000+ Khách hàng trong và ngoài nước, Bankervn chắc chắn sẽ mang đến cho bạn sự hài lòng.
Thông tin chung về visa Anh Quốc
Chính sách visa của Vương Quốc Anh tương đối khác biệt so với các quốc gia Châu Âu khác. Về cơ bản, Anh Quốc có 2 nhóm visa sau:
- Lưu trú tối đa 6 tháng: quá cảnh, du lịch, thăm thân, công tác, kết hôn, tham gia khóa học ngắn hạn, điều trị y tế, tôn giáo, sự kiện…
- Lưu trú dài hạn trên 6 tháng: lao động, du học, đoàn tụ gia đình, định cư.
Thông thường, khi nhắc đến visa Anh Quốc, là nhắc đến “Standard Visitor visa”. Đây là loại visa có thời gian lưu trú tối đa 6 tháng. Dành cho các mục đích du lịch tự túc; thăm thân nhân, bạn bè; công tác, thương mại, hội trợ, hội thảo… Standard Visitor visa lại được chia làm 2 loại:
- Ngắn hạn: thời hạn 6 tháng. Nhập cảnh 1 lần hoặc nhiều lần.
- Dài hạn: thời hạn 2 năm, 5 năm và 10 năm. Được nhập cảnh nhiều lần. (Trẻ chưa đủ 18 tuổi, nếu nộp visa dài hạn thì cũng chỉ có hiệu lực tối đa 6 tháng sau khi đủ 18 tuổi và phí không được hoàn lại).
Lệ phí xin visa Vương Quốc Anh
Để xin visa UK, bạn cần thanh toán online qua thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ quốc tế 2 loại chi phí sau:
Phí xét duyệt
- Visa 6 tháng: 115 Bảng Anh khoảng 3,8 triệu.
- Visa 2 năm: 432 Bảng Anh khoảng 14,2 triệu.
- Visa 5 năm: 771 Bảng Anh khoảng 25,5 triệu.
- Visa 10 năm: 963 Bảng Anh khoảng 32 triệu.
Phí dịch vụ
- TPHCM: phí dịch vụ là 76,5 GBP ~ 2,5 triệu.
- Hà Nội: miễn phí.
Thời gian xin visa UK
Anh Quốc không quy định thời gian xét duyệt là bao lâu. Thời điểm bình thường, thời gian xét duyệt bình quân khoảng 3 tuần. Vào những đợt cao điểm, thời gian xét duyệt có thể kéo dài trên 1 tháng, thậm chí 2 tháng. Với những du khách cần gấp, có thể đóng phí (khoảng 10 triệu) để rút ngắn thời gian xét duyệt.
Nên xin visa Anh Quốc trước ngày đi dự kiến bao lâu? Thời hạn sớm nhất nộp đơn là 3 tháng trước ngày khởi hành. Theo kinh nghiệm của Bankervn, bạn nên nộp hồ sơ trước ít nhất 1,5 tháng để đảm bảo mọi vấn đề có thể phát sinh.
Nếu bạn chuẩn bị ghé thăm UK thì đây là bài nhất đinh phải tham khảo: Kinh nghiệm du lịch tự túc Vương Quốc Anh
Địa điểm xin visa Anh Quốc
Đại sứ quán và Tổng lãnh sự quán Anh Quốc không tiếp nhận hồ sơ xin visa. Họ ủy quyền cho Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực Vương Quốc Anh (VFS UK) tiếp nhận hồ sơ, làm các thủ tục liên quan và trả kết quả visa. Trung Tâm này có 3 chi nhánh tại Việt Nam:
- Hà Nội: G02, tầng G, toà nhà Ocean Park, số 1 Đào Duy Anh, Phương Mai, Đống Đa
- Đà Nẵng: Tầng 6, toà nhà ACB, 218 Bạch Đằng, Phước Ninh, Hải Châu
- TP. HCM: Tòa Nhà Ree, Lầu 3B, Phòng 3B.2, Số 9, Đoàn Văn Bơ, Phường 13, Quận 4
- Thời gian làm việc từ thứ Hai đến thứ Sáu
- Giờ lấy sinh trắc học: 08:30 – 15:00
- Giờ nộp hộ chiếu: 08:30 – 15:00
- Giờ trả kết quả: 13:00 – 16:00
Hồ sơ xin visa Anh Quốc
- Nếu tài liệu không phải bằng tiếng Anh hoặc tiếng Wales, tài liệu đó phải kèm theo bản dịch đầy đủ, có xác nhận từ người dịch, ngày dịch, họ tên đầy đủ và chữ ký của người dịch, thông tin liên lạc của người dịch.
- Hồ sơ xin visa Anh Quốc là file mềm nộp online. Bạn nên scan màu từ bản gốc không phải từ bản sao. Lưu lại dưới dạng PDF, file ảnh lưu dưới định dạng …
- Không cần phải cung cấp nhiều bản sao của cùng một tài liệu nếu bạn nộp đơn theo diện gia đình hoặc nhóm.
Checklist dưới đây được chuyển thể từ bản gốc do UK cung cấp, tham khảo bản gốc tại đây.
1. Giấy tờ đi lại (hộ chiếu)
Hộ chiếu hoặc giấy tờ du lịch khác hợp lệ. Còn hạn ít nhất 6 tháng và còn ít nhất 1 trang trống. Cung cấp tất cả các trang có thông tin, visa, dấu mộc, tem, bị chú.
2. Trình bày hoàn cảnh cá nhân
Bạn cần chứng minh rằng mình là du khách thực sự đến Vương quốc Anh để thực hiện một hoạt động được phép, sẽ rời đi sau khi kết thúc chuyến thăm và có đủ khả năng tài chính để chi trả cho bản thân và những người phụ thuộc. Bạn nên cung cấp thông tin về hoàn cảnh của mình tại quốc gia cư trú và thông tin chi tiết về hoạt động sẽ thực hiện ở Vương quốc Anh. Sau đây là thông tin về các loại tài liệu mà bạn có thể cung cấp:
2.1 Các visa rời, hộ chiếu cũ cho thấy bằng chứng về việc đi du lịch đến các quốc gia khác
2.2 Xác nhận cư trú hợp pháp: nếu không phải công dân của quốc gia đang nộp đơn hoặc quyền cư trú không được ghi trong hộ chiếu
2.3 Các tài liệu chứng minh tài chính:
- Sao kê ngân hàng nêu chi tiết nguồn gốc của các khoản tiền
- Sách xã hội xây dựng nêu chi tiết nguồn gốc của các quỹ được nắm giữ
- Hoàn cảnh ở quốc gia của bạn, bao gồm các tài liệu chứng minh tình trạng việc làm hoặc học tập, chẳng hạn như:
- Một lá thư từ người sử dụng lao động, nên có tiêu đề công ty, ngày bắt đầu làm việc, mức lương, chức vụ, thông tin liên hệ của công ty
- Một lá thư từ nhà cung cấp giáo dục của bạn, trên giấy có tiêu đề, xác nhận việc bạn đăng ký và xin nghỉ phép
- Giấy tờ đăng ký kinh doanh hoặc hóa đơn gần đây xác nhận việc tự kinh doanh đang diễn ra
Nếu người khác tài trợ chi phí cho chuyến đi, cần cung cấp bằng chứng cho thấy:
- Hỗ trợ nào đang được cung cấp và liệu nó có mở rộng đến bất kỳ gia đình phụ thuộc nào không
- Hỗ trợ này được cung cấp như thế nào
- Người hỗ trợ bạn có đủ tiền để tự nuôi sống bản thân và những người phụ thuộc của họ
- Mối quan hệ giữa bạn và người bảo lãnh, ví dụ nếu họ là thành viên gia đình bạn hoặc là người sử dụng lao động của bạn
- Người hỗ trợ bạn đang ở hợp pháp tại Vương quốc Anh (nếu có), ví dụ nếu họ có hộ chiếu Anh hoặc giấy tờ cư trú
4. Nếu bạn là trẻ em dưới 18 tuổi
Bạn phải xuất trình giấy tờ pháp lý chứng minh mối quan hệ giữa bạn và ít nhất 1 phụ huynh hoặc người giám hộ, ví dụ như giấy khai sinh hoặc giấy tờ nhận con nuôi.
Bạn phải xuất trình bản sao trang có ảnh hộ chiếu của ít nhất 1 phụ huynh hoặc người giám hộ, bao gồm chữ ký và số hộ chiếu của họ, nếu họ không nộp đơn cùng.
Nếu bạn có họ khác với cha mẹ/người giám hộ của mình, bạn có thể được yêu cầu cung cấp bằng chứng về mối quan hệ của mình. Bằng chứng có thể bao gồm: Giấy khai sinh hoặc giấy nhận con nuôi thể hiện mối quan hệ của bạn với cha mẹ hoặc người giám hộ; Giấy chứng nhận ly hôn hoặc kết hôn của cha mẹ hoặc người giám hộ của bạn
Nếu không đi cùng cha mẹ hoặc người giám hộ
Nên cung cấp thêm các giấy tờ để chứng minh rằng cha mẹ hoặc người giám hộ của bạn biết về kế hoạch đi lại của bạn và họ cho phép bạn nhập cảnh vào Vương quốc Anh. Phải cung cấp một lá thư có chữ ký của cha mẹ hoặc người giám hộ xác nhận việc sắp xếp chuyến đi của bạn, bao gồm:
- Sự đồng ý của cha mẹ hoặc người giám hộ cho phép bạn đi du lịch đến Vương quốc Anh
- Ai đang đi cùng bạn – bạn sẽ cần cung cấp số hộ chiếu của họ nếu họ là người lớn
- Người sẽ chăm sóc bạn trong thời gian bạn ở Anh
- Bạn sẽ đi du lịch đến Vương quốc Anh bằng cách nào
- Nếu cha mẹ hoặc người giám hộ của bạn không có hộ chiếu, bạn nên cung cấp một tài liệu chính thức khác có chữ ký của họ
5. Một số mục đích đặc biệt mà bạn nên đọc tài liệu gốc
- Tham dự các sự kiện hoặc hội nghị liên quan đến kinh doanh
- Các chuyến thăm nội bộ công ty
- Đến thăm để đào tạo, nghiên cứu hoặc tham gia có trả tiền
- Học giả đến thực hiện nghiên cứu (visa 12 tháng)
- Người biểu diễn tại một hoặc nhiều lễ hội không cần giấy phép
- Bài kiểm tra của Hội đồng đánh giá chuyên môn và ngôn ngữ (PLAB) và bài kiểm tra Kiểm tra lâm sàng có cấu trúc khách quan (OSCE)
- Đào tạo liên quan đến công việc – thực tập lâm sàng không lương và các vị trí quan sát nha khoa
- Nghiên cứu
- Học tập – các môn tự chọn y khoa
- Nghiên cứu – thực tập nghiên cứu
- Các cam kết trả tiền được phép: thuyết trình, giảng dạy, biểu diễn văn hóa&thể thao, quay phim, chụp ảnh, luật sư, tổ chức.
- Giảng viên hoặc giám khảo
- Nghệ sĩ/nghệ sĩ/người chơi thể thao
- Mục đích y tế: khám chữa bệnh, điều trị, hiến nội tạng.
- Đến thăm để kết hôn hoặc đính hôn.
- Quá cảnh.
Những tài liệu bạn không nên sử dụng làm bằng chứng
- Sao kê ngân hàng hoặc thư được phát hành hơn 1 năm trước ngày nộp đơn
- Sao kê thẻ tín dụng
- Giấy phép lái xe
- Chứng chỉ giáo dục không được liệt kê là bắt buộc đối với thị thực của bạn
- Bằng chứng sở hữu xe hơi
- Hình ảnh cá nhân
- Giấy chứng nhận công chứng
- Danh thiếp
- Đặt phòng khách sạn
- Đặt vé máy bay (trừ khi quá cảnh)
- Bản sao thẻ ngân hàng
- Chứng chỉ liên quan đến các hoạt động giải trí, ví dụ như cúp thể thao
- Bảo hiểm du lịch
- Hóa đơn tiện ích của nhà tài trợ
- Hóa đơn thuế hội đồng của nhà tài trợ
Quy trình xin visa Anh Quốc
Chuẩn bị và hoàn thiện hồ sơ
Chuẩn bị đầy đủ các hồ sơ theo trường hợp của bản thân. Dịch thuật các giấy tờ tiếng Việt, tham khảo bảng phí dịch vụ dịch thuật
- Scan màu tất cả hồ sơ kèm bản dịch thuật, lưu dưới dạng file PDF.
- Riêng ảnh thẻ lưu dưới định dạng JPEG.
- Dung lượng tối đa cho 1 file là 5MB.
- Chuẩn bị thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ quốc tế để thanh toán phí online.
Xác định loại thị thực
- Chọn Quốc tịch Vietnam và Continue
- What are you coming to the UK to do? Bạn đến Vương Quốc Anh để làm gì? Tích chọn loại thị thực bạn muốn. Tiếp tục Continue
- Will you be travelling with or visiting either your partner or a family member in the UK? Bạn có đi du lịch cùng hoặc thăm bạn đời hoặc thành viên gia đình ở Vương quốc Anh không? Chọn Yes/No và nhấn Continue
- Nếu muốn thay đổi câu trả lời vừa rồi, nhấn Start again hoặc nhấn vào Change. Nếu không, nhấn Standard Visitor visa
- Nhấn Apply for a Standard Visitor visa
- Select your language: Chọn ngôn ngữ English/ Tiếng Việt đều được.
- Select a country to provide your biometrics. Chọn quốc gia cung cấp sinh trắc học: Vietnam.
- Tích chọn I have identified the location where I will provide my biometrics (or I am unable to provide my biometrics at any location) – Tôi đã xác định được địa điểm mà tôi sẽ cung cấp thông tin sinh trắc học (hoặc tôi không thể cung cấp thông tin sinh trắc học tại bất kỳ địa điểm nào).
- Nhấn Start now
Bước 1. Start
- Email address: Địa chỉ email
- Create a password: Mật khẩu từ 10 ký tự trở lên trong đó có chữ in hoa, chữ thường, chữ số và ký hiệu đặc biệt
- Repeat your password: Nhập lại mật khẩu trên
- Nhấn Save and continue để tiến hành khai đơn
Bước 2. Application
Personal information: thông tin liên lạc
- Contacting you by email. Who does this email address belong to? Email này thuộc về ai? You (Bạn) hay Someone else (Người khác)
- Additional email. Do you have another email address? Bạn có email nào khác không? Nếu không chọn No, nếu có chọn Yes và điền địa chỉ email khác
- Provide your telephone number. Cung cấp số điện thoại của bạn bao gồm cả mã quốc gia
- Where do you use this telephone number. Tích chọn For use whilst out of the UK (Sử dụng khi ở ngoài Vương quốc Anh)
- Select whether this is your home, mobile or work telephone number. Đây là số điện thoại nhà riêng, điện thoại di động hay điện thoại cơ quan
- Do you have any other telephone numbers? Bạn có số điện thoại liên lạc khác không?
- Are you able to be contacted by telephone? Có thể liên lạc với bạn qua điện thoại được không?
- I can be contacted by telephone call and text message (SMS). Có thể liên lạc với tôi qua cuộc gọi và tin nhắn văn bản (SMS)
- I can only be contacted by telephone call. Chỉ có thể liên lạc với tôi qua cuộc gọi điện thoại
- I can only be contacted by text message (SMS). Chỉ có thể liên lạc với tôi tin nhắn văn bản (SMS)
- I cannot be contacted by telephone call or text message (SMS). Không thể liên lạc với tôi qua cuộc gọi điện thoại hoặc tin nhắn văn bản (SMS)
About you: Thông tin của bạn
- Given name(s): Tên đệm và tên
- Family name (as shown in your passport): Họ của bạn (giống trên hộ chiếu)
- In addition to the names already provided, are you now or have you ever been known by another name? Tên khác nếu có
- What is your sex, as shown in your passport or travel document? Giới tính ghi trong hộ chiếu
- What is your relationship status? Tình trạng hôn nhân? Single (Độc thân); Married (Đã kết hôn); Divorced (Đã ly hôn); Widowed (Góa); Unmarried partner (Sống chung như vợ chồng nhưng chưa kết hôn). Các tình trạng khác không nên chọn.
- Address: Địa chỉ
- Town/City: Thành phố
- Province/Region/State: Tỉnh/Khu vực/Tiểu bang
- Postal code (if applicable): Mã bưu chính (nếu có)
- Country: Quốc gia
- Is this address also your correspondence address? Đó có phải địa chỉ liên lạc của bạn không?
- How long have you lived at this address? Bạn sống ở đó bao lâu rồi?
- What is the ownership status of your home? Tình trạng sở hữu nhà của bạn? I own it (Nhà của tôi); I rent it (Tôi thuê); Other (khác) và mô tả thêm mối quan hệ của bạn với chủ nhà
Passport details: Thông tin hộ chiếu
- Passport number or travel document reference number. Số hộ chiếu hoặc số tham chiếu giấy tờ du lịch
- Issuing authority. Cơ quan cấp hộ chiếu, thông thường điền “Immigration Department”
- Issue date: Ngày phát hành
- Expiry date: Ngày hết hạn
Personal information: Thông tin cá nhân
Do you have a valid national identity card? Bạn có Căn cước công dân không? Nếu có, vui lòng cung cấp các thông tin sau:
- National identity card number. Số Căn cước công dân
- Issuing authority. Cơ quan cấp, có thể là quốc gia cấp hoặc nơi cấp
- Issue date: Ngày phát hành
- Expiry date:Ngày hết hạn
- Country of nationality: Quốc tịch
- Country of birth: Quốc gia sinh
- Place of birth: Nơi sinh
- Date of birth: Ngày tháng năm sinh
- Do you currently hold, or have you ever held, any other nationality or citizenship? Quốc tịch hoặc quyền công dân nước khác? Nếu có, vui lòng cung cấp thông tin chi tiết.
Employment: Thông tin việc làm
What is your employment status? Tình trạng công việc của bạn?
- Employed: Có việc làm
- Self-employed: Làm chủ
- A student: Học sinh/sinh viên
- Retired: Đã nghỉ hưu
- Unemployed: Thất nghiệp
Thông tin chi tiết về công việc:
- Employer’s name: Tên công ty
- Employer’s address: Địa chỉ công ty
- Town/City: Thị trấn/thành phố
- Province/State: Tỉnh, bang
- Postal code: Mã bưu chính
- Country: Quốc gia
- Employer’s telephone number: Số điện thoại công ty
- Date you started working for this employer: Ngày bắt đầu làm việc, điền tháng, năm.
- Your job title: Chức danh công việc
- How much do you earn each month – after tax? Thu nhập mỗi tháng sau thuế. Có thể điền đơn vị VND hoặc GBP
- Describe your job: Mô tả công việc
Income and expenditure: Thu nhập và chi tiêu
Do you have another income or any savings? Thu nhập khác hoặc tiền tiết kiệm?
- Other regular additional income. Thu nhập thường xuyên khác bao gồm tiền trợ cấp thường xuyên từ gia đình, lương hưu, đầu tư,…
- Savings: Tiền tiết kiệm. Nếu chọn mục này vui lòng cung cấp số tiền tiết kiệm quy đổi ra đồng bảng Anh.
- I do not have any other income or savings. Tôi không có thu nhập khác hay tiền tiết kiệm
How much money are you personally planning to spend on your visit to the UK? Cá nhân bạn dự định chi bao nhiêu tiền cho chuyến thăm Vương quốc Anh của mình? Nhập tổng số tiền bạn dự định chi trả cho chuyến đi, bao gồm chi phí chỗ ở, vé máy bay, sinh hoạt hàng ngày. Nếu người khác chi trả toàn bộ hoặc một phần chi phí cho chuyến thăm Vương quốc Anh của bạn, bạn sẽ được yêu cầu cung cấp thông tin chi tiết về điều này sau trong đơn đăng ký.
What is the total amount of money you spend each month? Tổng số tiền bạn chi tiêu mỗi tháng là bao nhiêu? Bao gồm chi phí sinh hoạt, tiền cho người phụ thuộc, tiền thuê nhà hoặc tiền thế chấp, và bất kỳ hóa đơn hoặc chi phí nào khác
Will anyone be paying towards the cost of your visit? Có ai sẽ trả chi phí cho chuyến thăm của bạn không? Nếu có, vui lòng cung cấp thông tin chi tiết.
Your planned travel information: Thông tin chuyến đi
- Date you plan to arrive in the UK: Ngày bạn dự định đến Vương quốc Anh
- Date you plan to leave in the UK: Ngày bạn dự định rời khỏi Vương quốc Anh
Spoken language preference: Ngôn ngữ có thể giao tiếp
We may have to talk to you about your application. Which language would you prefer to use? Chúng tôi có thể phải trao đổi với bạn về đơn đăng ký của bạn. Bạn muốn sử dụng ngôn ngữ nào?
Main reason for your visit: Lý do chính khiến bạn ghé thăm
What is the main reason for your visit to the UK? Lý do chính khiến bạn đến Vương quốc Anh là gì?
- Tourism (including visiting family and friends): Du lịch (bao gồm thăm gia đình và bạn bè)
- Business (including sports and entertainment): Công tác (bao gồm thể thao và giải trí)
- Transit through the UK: Quá cảnh qua Vương quốc Anh
- Academic visit (including teaching, exchange and visiting as a dependant of an academic visitor): Học thuật (bao gồm giảng dạy, trao đổi và thăm người phụ thuộc của khách thăm học thuật)
- Marriage or civil partnership: Kết hôn hoặc quan hệ đối tác dân sự
- Private medical treatment or organ donation: Điều trị y tế tư nhân hoặc hiến tặng nội tạng
- Short-term study (up to 6 months), including recreational course: Học tập ngắn hạn (tối đa 6 tháng), bao gồm khóa học giải trí
- Other – I am visiting for another reason: Khác – Tôi đến thăm vì lý do khác
Your activities: Hoạt động của bạn
Give details of the main purpose of your visit and anything else you plan to do on your trip. See tourist and short stays for more information. Cung cấp thông tin chi tiết về mục đích chính của chuyến đi và bất kỳ điều gì khác mà bạn dự định làm trong chuyến đi. Xem mục du lịch và lưu trú ngắn ngày để biết thêm thông tin.
People financially dependent on you: Những người phụ thuộc về mặt tài chính vào bạn
Does anyone rely on you for financial support? Include both those travelling with you and those who are not. Có ai dựa vào bạn để được hỗ trợ tài chính không? Bao gồm cả những người đi cùng bạn và những người không đi cùng bạn.
Parent details: Thông tin cha mẹ
Give details about your first parent: Cung cấp thông tin chi tiết về cha mẹ đầu tiên của bạn
- What is this person’s relationship to you? Người này có mối quan hệ thế nào với bạn? Mother (Mẹ) và Father (Bố)
- Given names: Tên đệm và tên
- Family name: Họ
- Date of birth: Ngày sinh
- Country of nationality: Quốc tịch
- Have they always had the same nationality? Họ luôn có cùng quốc tịch sao?
Family who live in the UK: Người thân tại Anh Quốc
Do you have any family in the UK? Bạn có người thân ở UK không? Bao gồm:
- Gia đình trực hệ chẳng hạn như vợ/chồng, bạn đời chung sống dân sự, cha mẹ, con cái, anh chị em
- Ông bà hoặc cháu
- Gia đình vợ/chồng hoặc bạn đời chung sống dân sự của bạn
- Vợ/chồng, bạn đời chung sống dân sự hoặc bạn đời chung sống của con bạn
- Bạn đời của bạn, nếu bạn đã sống với họ trong 2 – 3 năm qua
Travel information: thông tin chi tiết về chuyến đi
Travelling as part of an organised group: Đi du lịch theo nhóm có tổ chức
Will you be travelling to the UK as part of an organised group? Bạn sẽ đi du lịch đến Vương quốc Anh như một phần của một nhóm có tổ chức? Bao gồm các công ty du lịch hoặc nhóm thể thao, làm việc hoặc học tập.
Travelling with another person: Đi du lịch với người khác
Will you be travelling to the UK with someone who is not your partner, spouse, or dependant? Bạn có đi du lịch đến Vương quốc Anh với người không phải là bạn đời, vợ/chồng hoặc người phụ thuộc của bạn không?
Accommodation in the UK. Chỗ ở tại Vương quốc Anh
- Do you have an address for where you are going to stay in the UK? Bạn có địa chỉ nơi bạn sẽ ở tại Vương quốc Anh không?
- Where are you planning to stay in the UK? Bạn dự định ở đâu tại Vương quốc Anh?
- Enter the address for where you are staying Nhập địa chỉ nơi bạn đang ở tại Anh
- Town/City: Thị trấn/ Thành phố
- Postcode: Mã bưu chính
- When will you arrive there? Khi nào bạn sẽ tới đó?
- When will you leave there? Khi nào bạn sẽ rời khỏi đó?
Other accommodation in the UK: Nơi lưu trú khác tại Vương quốc Anh
Will you be staying anywhere else in the UK? Bạn có định ở lại nơi nào khác tại Vương quốc Anh không? Nếu có hãy liệt kê ra.
UK Travel History: Lịch sử đến Vương Quốc Anh
Have you been to the UK in the past 10 years? Bạn có đến Vương quốc Anh trong 10 năm qua không? Liệt kê số lần nếu có
Travel history (other): lịch sử du lịch các nước khác
Travel to Australia, Canada, New Zealand, USA, Switzerland or the European Economic Area: Lịch sử du lịch đến Úc, Canada, New Zealand, Hoa Kỳ, Thụy Sĩ hoặc Khu vực kinh tế châu Âu
- How many times have you visited the following places in the past 10 years?Australia, Canada, New Zealand, USA, Switzerland, European Economic Area (do not include travel to the UK). Bạn đã đến thăm những địa điểm sau đây bao nhiêu lần trong 10 năm qua? Úc, Canada, New Zealand, Hoa Kỳ, Thụy Sĩ, Khu vực kinh tế châu Âu (không bao gồm Vương quốc Anh)
- Nếu không chọn Zero, nếu có chọn số lần (một, 2 đến 5 lần và từ 6 lần trở lên), điền tên quốc gia, mục đích chuyến đi, tháng/năm nhập cảnh, xuất cảnh
World travel history. Lịch sử du lịch các nước còn lại
Have you been to any other countries in the past 10 years? Bạn đã đến bất kỳ quốc gia nào khác trong 10 năm qua chưa? Không bao gồm các quốc gia ở trên. Nếu có hãy liệt kê tên quốc gia, mục đích chuyến đi, ngày/tháng/năm nhập cảnh, xuất cảnh.
Immigration history: Lịch sử nhập cư
For either the UK or any other country, have you ever been: Refused a visa/Refused entry at the border/Refused permission to stay or remain/ Refused asylum/ Deported Removed/ Required to leave/ Excluded or banned from entry: Đối với Vương quốc Anh hoặc bất kỳ quốc gia nào khác, bạn đã bao giờ: Bị từ chối cấp thị thực/ Bị từ chối nhập cảnh tại biên giới/ Bị từ chối cấp phép lưu trú hoặc ở lại/ Bị từ chối tị nạn/ Bị trục xuất/ Bị yêu cầu rời đi/ Bị loại trừ hoặc cấm nhập cảnh. Nếu có cung cấp tên quốc gia, bị khi nào?(tháng/năm)
Breach of UK immigration law: Lịch sử vi phạm luật nhập cư của Vương quốc Anh
Have you ever: Entered the UK illegally/ Remained in the UK beyond the validity of your visa or permission to stay/ Breached the conditions of your leave, for example, worked without permission or received public funds when you did not have permission/ Given false information when applying for a visa, leave to enter, or leave to remain/ Breached UK immigration law in any other way. Bạn đã bao giờ: Nhập cảnh vào Vương quốc Anh bất hợp pháp/ Ở lại Vương quốc Anh sau thời hạn thị thực hoặc giấy phép lưu trú của bạn/ Vi phạm các điều kiện lưu trú của bạn, ví dụ, làm việc mà không được phép hoặc nhận tiền công quỹ khi bạn không được phép/ Cung cấp thông tin sai lệch khi nộp đơn xin thị thực, giấy phép nhập cảnh hoặc giấy phép lưu trú/ Vi phạm luật nhập cư của Vương quốc Anh theo bất kỳ cách nào khác. Chọn Yes or No
Convictions and other penalties: Bản án và các hình phạt khác
At any time have you ever had any of the following, in the UK or in another country? Bạn đã từng gặp phải bất kỳ tình huống nào sau đây, ở Vương quốc Anh hoặc ở một quốc gia khác chưa? Tích chọn:
- A criminal conviction: Bị kết án hình sự
- A penalty for a driving offence, for example disqualification for speeding or no motor insurance: Hình phạt cho hành vi lái xe vi phạm, ví dụ như bị tước bằng lái vì chạy quá tốc độ hoặc không có bảo hiểm xe cơ giới
- An arrest or charge for which you are currently on, or awaiting trial: Bị bắt giữ hoặc buộc tội mà bạn hiện đang bị hoặc đang chờ xét xử
- A caution, warning, reprimand or other out-of-court penalty: Cảnh cáo, cảnh cáo, khiển trách hoặc hình phạt ngoài tòa án khác
- A civil court judgment against you, for example for non payment of debt, bankruptcy proceedings or anti-social behaviour: Phán quyết của tòa án dân sự đối với bạn, ví dụ như không trả nợ, thủ tục phá sản hoặc hành vi phản xã hội
- A civil penalty issued under UK immigration law: Hình phạt dân sự được ban hành theo luật di trú của Vương quốc Anh
- No, I have never had any of these: Không, tôi chưa bao giờ gặp phải bất kỳ tình huống nào trong số này
War crimes: Tội ác chiến tranh
- In either peace or war time have you ever been involved in, or suspected of involvement in, war crimes, crimes against humanity, or genocide? – Trong thời bình hay thời chiến, bạn đã từng tham gia hoặc bị nghi ngờ tham gia vào tội ác chiến tranh, tội ác chống lại loài người hoặc tội diệt chủng chưa? Chọn Yes or No
Tích vào ô I have read all of the information about war crimes, including the guidance – Tôi đã đọc tất cả thông tin về tội ác chiến tranh, bao gồm cả hướng dẫn
Terrorist activities, organisations and views: Hoạt động, tổ chức và quan điểm khủng bố
- Have you ever been involved in, supported or encouraged terrorist activities in any country? Bạn đã từng tham gia, hỗ trợ hoặc khuyến khích các hoạt động khủng bố ở bất kỳ quốc gia nào chưa? Chọn Yes or No
- Have you ever been a member of, or given support to, an organisation which has been concerned in terrorism? Bạn đã từng là thành viên hoặc hỗ trợ cho một tổ chức có liên quan đến khủng bố chưa? Chọn Yes or No
- Have you, by any means or medium, expressed views that justify or glorify terrorist violence or that may encourage others to commit terrorist or other serious criminal acts? Bạn đã từng, bằng bất kỳ phương tiện hoặc phương tiện nào, bày tỏ quan điểm biện minh hoặc tôn vinh bạo lực khủng bố hoặc có thể khuyến khích người khác thực hiện các hành vi khủng bố hoặc các hành vi phạm tội nghiêm trọng khác chưa? Chọn Yes or No
Tích vào ô I have read all of the information about terrorist activities, organisations and views, including the guidance. Tôi đã đọc tất cả thông tin về các hoạt động, tổ chức và quan điểm khủng bố, bao gồm cả hướng dẫn
Extremist organisations and views: Các tổ chức và quan điểm cực đoan
- Have you ever been a member of, or given support to, an organisation which is or has been concerned with extremism? – Bạn đã từng là thành viên hoặc hỗ trợ cho một tổ chức có hoặc đã từng quan tâm đến chủ nghĩa cực đoan chưa? Chọn Yes or No
- Have you, by any means or medium, expressed any extremist views? – Bạn đã từng, bằng bất kỳ phương tiện hoặc phương tiện nào, bày tỏ bất kỳ quan điểm cực đoan nào chưa? Chọn Yes or No
Tích vào ô I have read all of the information about extremist organisations and views, including the guidance. Tôi đã đọc tất cả thông tin về các tổ chức và quan điểm cực đoan, bao gồm cả hướng dẫn
Person of good character: Người có tính cách tốt
- Have you, as a part of your employment or otherwise, undertaken paid or unpaid activity on behalf of a non-UK government which you know to be dangerous to the interests or national security of the UK or its allies? Bạn có, trong quá trình làm việc hoặc các hoạt động khác, đã thực hiện hoạt động có lương hoặc không lương thay mặt cho một chính phủ không phải của Vương quốc Anh mà bạn biết là nguy hiểm cho lợi ích hoặc an ninh quốc gia của Vương quốc Anh hoặc các đồng minh của Vương quốc Anh không? Chọn Yes or No
- Have you ever engaged in any other activities which might indicate that you may not be considered to be a person of good character? Bạn đã bao giờ tham gia vào bất kỳ hoạt động nào khác có thể cho thấy rằng bạn có thể không được coi là người có phẩm chất tốt không? Chọn Yes or No
- Is there any other information about your character or behaviour which you would like to make us aware of? Bạn có thông tin nào khác về tính cách hoặc hành vi của mình mà bạn muốn cho chúng tôi biết không? Chọn Yes or No
Your employment history: Lịch sử làm việc trong các ngành nghề đặc biệt
Have you ever worked for any of the following types of organisation? Bạn đã từng làm việc cho bất kỳ loại tổ chức nào sau đây chưa?
- Armed Forces (career) – Lực lượng vũ trang (nghề nghiệp)
- Armed Forces (compulsory national or military service). Lực lượng vũ trang (nghĩa vụ quân sự hoặc quốc gia bắt buộc)
- Government (including Public or Civil Administration and non-military compulsory national service). Chính phủ (bao gồm cả Chính quyền công hoặc dân sự và nghĩa vụ quốc gia bắt buộc phi quân sự)
- Intelligence services. Các dịch vụ tình báo
- Security organisations (including police and private security services). Các tổ chức an ninh (bao gồm cả cảnh sát và các dịch vụ an ninh tư nhân)
- Media organisations. Các tổ chức truyền thông
- Judiciary (including work as a judge or magistrate). Tư pháp (bao gồm cả công việc thẩm phán hoặc thẩm phán)
- I have not worked in any of the jobs listed above. Tôi chưa từng làm bất kỳ công việc nào được liệt kê ở trên
Additional information about your application: Thông tin bổ sung
If you needed to add more information about your application but were not able to, you can write it here. Nếu bạn cần thêm thông tin về đơn đăng ký của mình nhưng không thể, bạn có thể viết ở đây: Add further details – Thêm thông tin chi tiết.
Check your answers
Sau khi khai xong, màn hình xuất hình toàn bộ thông tin khai. Hãy check lại một lần nữa, bạn có thể thực hiện thay đổi bằng cách nhấn vào Change ở các dòng bên tay phải. Nếu tất cả là chính xác, click vào Continue để tiếp tục
Bước 3. Documents: tài liệu
Mandatory documents: Tài liệu bắt buộc
These documents are mandatory and you must provide them as part of your application. Tick the box to agree that you will provide each document: Những tài liệu này là bắt buộc và bạn phải cung cấp chúng như một phần của đơn đăng ký của mình. Đánh dấu vào ô để đồng ý rằng bạn sẽ cung cấp từng tài liệu:
- Tích chọn: The passport or travel document for … from Vietnam. Hộ chiếu hoặc giấy tờ đi lại của … từ Việt Nam
Other documents: Các giấy tờ khác
You can also send in this/these document/s to help support your application: Bạn cũng có thể gửi tài liệu này/các tài liệu này để hỗ trợ cho đơn đăng ký của bạn:
- Tích chọn: Evidence of funds available to you, and which are clearly accessible by you. Bằng chứng về nguồn tiền bạn có và bạn có thể tiếp cận rõ ràng
Bước 4. Declaration: Tuyên bố và cam kết
Visitor conditions:
Mục này cảnh báo những gì bạn sẽ gặp nếu vi phạm luật xuất nhập cảnh Anh Quốc. Tích chọn I confirm that I understand and accept these conditions (Tôi xác nhận rằng tôi hiểu và chấp nhận những điều kiện này).
Declaration:
Nôm na là điều khoản điều kiện. Tại I confirm that, chọn thông tin phù hợp với bạn:
- I am the applicant aged 18 or over: Tôi là người nộp đơn từ 18 tuổi trở lên
- I am the applicant aged under 18: Tôi là người nộp đơn dưới 18 tuổi
- I am the parent or legal guardian of the applicant who is aged under 18 and completing and submitting the form on their behalf: Tôi là cha mẹ hoặc người giám hộ hợp pháp của người nộp đơn dưới 18 tuổi và đang hoàn thành và nộp mẫu đơn thay mặt cho họ
- I am submitting the form on behalf of the applicant: Tôi đang nộp mẫu đơn thay mặt cho người nộp đơn
Tiếp theo nhấn I accept the above (Tôi chấp nhận những điều trên) rồi Check your answers (Kiểm tra câu trả lời của bạn). Nếu ok thì click Continue để tiếp tục.
Bước 5. Pay: thanh toán
Chọn thời hạn thị thực, nhấn save and continue để tiếp tục
Tiếp tục nhần vào Save and continue rồi Continue to WorldPay và thanh toán phí thông qua Credit/Debit Cards hoặc Paypal
Bước 6. Further actions: các hành động tiếp theo
Bước này bao gồm rất nhiều phần việc nữa. Bankervn sẽ chia nhỏ ra thành các bước 7-11 dưới đây cho dễ thực hiện.
Bước 7. Đặt lịch hẹn lấy sinh trắc học
Sau khi khai đơn hoàn tất và thanh toán lệ phí, bạn sẽ được điều hướng đến trang web của Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực Anh Quốc để đặt lịch hẹn lấy sinh trắc học. Tại đây có thể chọn tiếng Việt và làm theo hướng dẫn.
Bước 8. Upload hồ sơ
Bước tiếp theo trong quy trình xin visa UK là tải hồ sơ lên hệ thống. Bạn cần hoàn thành việc này trước ngày hẹn bằng cách đăng nhập với hệ thống. Sau khi tải hồ sơ lên thì in checklist và lịch hẹn để làm thủ tục tiếp theo.
Bước 9. Lấy sinh trắc học
Đến ngày hẹn, bạn cần đến Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực Anh Quốc trước 15′ so với lịch hẹn. Tại đây, nhân viên của Trung tâm sẽ hướng dẫn bạn lấy dấu vân tay và chụp ảnh. Hồ sơ mang theo bao gồm:
- Hộ chiếu gốc
- Checklist
- Lịch hẹn
Lưu ý: Trung tâm sẽ giữ lại hộ chiếu gốc cho đến khi có kết quả. Trẻ dưới 5 tuổi không phải lấy dấu vân tay nhưng phải chụp ảnh. Trẻ dưới 16 tuổi phải có người lớn đi cùng
Bước 10: Theo dõi tình trạng hồ sơ
Trong quá trình xét duyệt, nếu có bất cứ vấn đề gì, bạn sẽ được thông báo qua email và qua tin nhắn (nếu đăng ký dịch vụ SMS của VFS UK). Ngoài ra, bạn có thể kiểm tra tình trạng xét duyệt hồ sơ của mình bằng cách:
- Truy cập https://visa.vfsglobal.com/vnm/vi/gbr/track-application
- Đăng nhập tài khoản.
- Nhập mã hồ sơ và làm theo hướng dẫn.
Bước 11. Nhận kết quả
Khi có kết quả, bạn có thể nhận lại hộ chiếu bằng 2 cách:
- Lên nhận trực tiếp mang theo biên nhận và căn cước công dân.
- Yêu cầu gửi tài liệu bằng chuyển phát nhanh.
Điều Cần Biết bank Squaland
Mua Bán Squaland
Nhà Tốt Squaland
News Squaland